CN08C - Diễn đàn trao đổi thông tin
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

CN08C - Diễn đàn trao đổi thông tin

Đây là diễn đàn trao đổi thông tin của lớp Cn08c trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu
Top posters
gau_nhoi_bong
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
pro_not_miss
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
Admin
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
ngochungcn08c
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
huynh thi phuong dung
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
DC_RAM_DJ
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
chupa_chups
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
iceriver102
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
ZachillesZ
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
IWANTCN08C
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo EmptyTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_voting_barTài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty 
Latest topics
» Lập trình IOS (iphone/ipad)
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeThu Sep 06, 2012 7:25 pm by thephiet67890

» Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeSat Dec 10, 2011 9:10 am by huynh thi phuong dung

» mau bao cao web ban hang
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeFri Nov 25, 2011 10:10 am by hongluumong

» Party 1 bữa hoành tráng cái coi :D
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeSun Sep 18, 2011 10:20 am by zEn

» bình luận ảnh đi chơi bò cappppppp.....
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeWed Sep 14, 2011 8:31 pm by babystar7878

» DKM...................VKL
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeSun Sep 11, 2011 7:37 pm by ngochungcn08c

» thông tin bảo mật
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeThu Jul 21, 2011 11:17 pm by babystar7878

» có cái hay nè
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeWed Jul 20, 2011 11:10 pm by ngochungcn08c

» Thủ tục làm bằng tốt nghiệp
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeWed Jul 06, 2011 11:00 am by huynh thi phuong dung


 

 Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo

Go down 
3 posters
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 105
Points : 195
Join date : 08/09/2009
Age : 35
Đến từ : Nha Trang

Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty
Bài gửiTiêu đề: Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo   Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:51 am

Tài liệu và đáp án dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo (hên xui), Chúc mọi người thi tốt







Tham khảo đề trắc nghiệm mạng máy tính


  • Thiết
    bị nào hoạt động ở tầng Physical:
    a. Switch
    b. Card mạng
    c. Hub và repeater

    d. Router

    2. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức
    nào:
    a. Dùng giao thức DHCP
    b. Dùng giao thức FTP
    c. Dùng giao thức DNS
    d. Dùng giao thức HTTP

    3. Địa chỉ IP 192.168.1.1:
    a. Thuộc lớp B
    b. Thuộc lớp C
    c. Là địa chỉ riêng
    d. b và c đúng

    4. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
    a. Data Link
    b. Network
    c. Physical
    d. Transport

    5. Giao thức nào thuộc tầng Application :
    a. IP
    b. HTTP
    c. NFS
    d. TCP

    6. Các thành phần tạo nên mạng là:
    a. Máy tính, hub, switch
    b. Network adapter, cable
    c. Protocol
    d. Tất cả đều đúng

    7. Chức năng chính của router là:
    a. Kết nối network với network
    b. Chia nhỏ broadcast domain
    c. a và
    b đều đúng

    d. a và b đều sai


    8. Protocol là:
    a. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được
    với nhau

    b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
    c. a và b đúng
    d. a và b sai

    9. Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
    a. TCP/IP
    b. Netbeui
    c. IPX/SPX
    d. Tất cả

    10. Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định
    nghĩa:
    a. Transport
    b. Network
    c. Application
    d. Presentation

    11. Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các
    địa chỉ còn lại:
    a. 203.29.100.100/255.255.255.240
    b. 203.29.100.110/255.255.255.240
    c. 203.29.103.113/255.255.255.240
    d. 203.29.100.98/255.255.255.240

    12. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater
    và 1 Hub :
    a. 1
    b. 2
    c. 3
    d. 4

    13. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:
    a. Switch
    b. Brigde
    c. Port
    d. Repeater

    14. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng
    thành các mạng nhỏ hơn và nối kết
    chúng lại bằng các thiết bị:
    a. Repeaters
    b. Hubs
    c. Switches
    d. Cạc mạng (NIC)

    15. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện
    trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí
    nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng
    với nhau:
    a. Bridge
    b. Router
    c. Repeater
    d. Connectors

    16. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
    a. TCP/IP
    b. IPX/SPX
    c. NETBEUI
    d. Tất cả

    17. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :
    a. TCP/IP
    b. NETBEUI
    c. DLC
    d. Tất cả

    18. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
    a. RING
    b. BUS
    c. STAR
    d. Có thể phối hợp cả a, b và c

    19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
    a. Mã hoá dữ liệu
    b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
    c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo
    lỗi , kiến trúc mạng và điều
    khiển việc truyền
    d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và
    duy trì liên kết giữa những hệ
    thống

    20. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :
    a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục
    vụ
    b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
    c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
    d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

    21. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là
    a. 149.255.255.255
    b. 149.6.255.255
    c. 149.6.7.255
    d. Tất cả đều sai

    22. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là
    a. CB
    b. ED
    c. CF
    d. EC

    23. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)
    a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
    b. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
    c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
    d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

    24. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
    a. Cáp đồng trục
    b. Cáp STP
    c. Cáp UTP (CAT 5)
    d. Cáp quang

    25. Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :
    a. Khó cài đặt và bảo trì
    b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
    c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
    d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

    26. Đặc điểm của mạng dạng Bus :
    a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
    b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
    c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
    d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

    27. Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối
    trực tiếp giữa chúng.
    a. Cáp quang
    b. Cáp UTP thẳng
    c. Cáp STP
    d. Cáp UTP chéo (crossover)

    28. Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :
    a. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
    b. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
    c. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA
    T568-B
    d. Tất cả đều sai.

    29. Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác.
    a. Data, frame, packet, segment, bit
    b. Data, segment, frame, packet, bit
    c. Data, packet, segment, frame, bit
    d. Data, segment, packet, frame,
    bit


    30. Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :
    a. Tăng số lượng Collision Domain,
    giảm kích thước các Collision Domain

    b. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
    c. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
    d. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

    31. Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:
    a. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC)
    b. Do người quản trị mạng khai báo
    c. Câu a và b đúng
    d. Tất cả đều đúng

    32. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
    a. 172.29.14.10
    b. 10.1.1.1
    c. 140.8.8.8
    d. 203.5.6.7

    33. Modem dùng để:
    a. Giao tiếp với mạng
    b. Truyền dữ liệu đi xa
    c. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
    d. a và b

    34. Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:
    a. Thuộc lớp A
    b. Thuộc lớp C
    c. Là địa chỉ riêng
    d. Là địa chỉ broadcast

    35. Chức năng chính của router là:
    a. Kết nối LAN với LAN.
    b. Chia nhỏ broadcast domain
    c. Tất cả đều đúng.
    d. Tất cả đều sai.

    36. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
    a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện
    ích, …)
    b. Quản lý tập trung
    c. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện
    các công việc lớn
    d. Tất cả đều đúng

    37. Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
    a. Byte
    b. Data
    c. Frame
    d. Packet

    38. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
    a. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network,
    Physical
    b. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link,
    Physical
    c. Application, Presentation,
    Session, Transport, Network, Data Link, Physical

    d. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network,
    Physical

    39. Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy
    tính khác phải trải qua giai đoạn
    nào?
    a. Phân tích dữ liệu
    b. Lọc dữ liệu
    c. Nén dữ liệu
    d. Đóng gói

    40. Protocol nào được sử dụng cho Internet:
    a. TCP/IP
    b. Netbeui
    c. IPX/SPX
    d. DLC

    41. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :
    a. Hub
    b. Switch
    c. Nối cáp trực tiếp
    d. Tất cả đều đúng

    42. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:
    a. Transport
    b. Network
    c. Application
    d. Presentation

    43. Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
    a. Địa chỉ IP
    b. Địa chỉ port
    c. Địa chỉ MAC
    d. Tất cả đều sai

    44. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
    a. Token Ring
    b. FDDI
    c. Ethernet
    d. ADSL

    45. Cho biết chức năng của Proxy:
    a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy
    khách (client service) nào đó

    b. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
    c. Tất cả đều đúng
    d. Tất cả đều sai

    46. Frame là dữ liệu ở tầng:
    a. Physical
    b. Network
    c. Data Link
    d. Transport

    47. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:
    a. Mã hoá dữ liệu
    b. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
    c. Phân đoạn dữ liệu
    d. Đánh địa chỉ

    48. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:
    a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính
    b. Dùng tối đa 4 repeater
    c. Có tối đa 5 đoạn mạng
    d. Có tối đa 3 đoạn mạng
    e. b và c

    49. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
    a. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
    b. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
    c. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt
    động tại tầng Data Link của mô hình OSI

    d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI


    50. Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
    a. 01111101
    b. 01101111
    c. 01011111
    d. 01111110

    51. Router là 1 thiết bị dùng để:
    a. Định tuyến giữa các mạng
    b. Lọc các gói tin dư thừa
    c. Mở rộng một hệ thống mạng
    d. Cả 3 đều đúng

    52. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
    a. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...
    b. Cáp quang, sóng điện từ,...
    c. Tất cả môi trường nêu trên
    d. Bao gồm b và c

    53. Thiết bị Hub cho phép:
    a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
    b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
    c. Giúp định tuyến cho các packets
    d. Kết nối nhiều máy tính lại với
    nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

    54. Thiết bị Bridge cho phép:
    a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
    b. Giúp định tuyến cho các packets
    c. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc
    (filter): Chỉ cho phép các
    packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua
    d. Tăng cường tín hiệu điện để mở
    rộng đoạn mạng


    55. Thiết bị Router cho phép:
    a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
    b. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
    c. Liên kết nhiều mạng LAN lại với
    nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi
    qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets

    d. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không
    chia nhỏ các Broadcast Domain

    56. Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
    a. Dựa trên địa chỉ IP đích có
    trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
    b. Quyết định đích đến của packet
    c. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất
    d. Chia nhỏ packet thành các frame

    57. Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
    a. WWW (world wide web)
    b. WinWord
    c. Excel
    d. Photoshop

    58. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia
    mạng thành các mạng nhỏ hơn
    và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
    a. Repeaters
    b. Hubs
    c. Bridges hoặc Switches
    d. Router

    59. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin
    (chuyển gói tin sang một mạng kế
    khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy
    đích có trong gói tin và thông
    tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có
    trong thiết bị:
    a. Bridge
    b. Router
    c. Cả A và B
    d. Switch

    60. Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:
    a. 10001100 11001100 11111111 01011010
    b. 11001111 11110000 10101010 01010101
    c. 01111010 10100101 11000011
    11100011

    d. 11011010 10101010 01010101 11110011






61. Trong số các cặp giao thức và
cổng dịch vụ sau, cặp nào là sai:
a. SMTP: TCP Port
25
b. FTP: UDP
Port 22

c. HTTP: TCP Port
80
d. TFTP: TCP Port 69
e. DNS: UDP Port 53
Về Đầu Trang Go down
https://cn08c.forumvi.com
ngoctho_54

ngoctho_54


Tổng số bài gửi : 14
Points : 14
Join date : 10/10/2009
Age : 34
Đến từ : Bến Tre

Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo   Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeMon May 31, 2010 12:38 pm

Cám ơn bạn Huy nha. nếu đúng thì thôi. lỡ sai thì xử bạn Huy chứ có sao đâu ^_^
Về Đầu Trang Go down
chupa_chups

chupa_chups


Tổng số bài gửi : 73
Points : 99
Join date : 15/10/2009
Age : 33
Đến từ : Nha Trang

Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo   Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeMon May 31, 2010 1:35 pm

hahaha, Tho noi dung do' Smile
Về Đầu Trang Go down
http://minhquan.apple9.com
chupa_chups

chupa_chups


Tổng số bài gửi : 73
Points : 99
Join date : 15/10/2009
Age : 33
Đến từ : Nha Trang

Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo   Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitimeMon May 31, 2010 1:36 pm

hahaha, Tho noi dung do' Smile
Về Đầu Trang Go down
http://minhquan.apple9.com
Sponsored content





Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo   Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
Tài liệu trắc nghiệm mạng máy tính + đáp án tham khảo
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Tài liệu tham khảo môn kiểm chứng phần mềm
» tài liệu mạng máy tính
» Bài tập hệ thống web mấy bạn tham khảo
» Tài lệu tham khảo thêm môn PTTKHT
» Tài liệu mạng

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
CN08C - Diễn đàn trao đổi thông tin :: Học tập :: Download tài liệu :: Mạng căn bản-
Chuyển đến